Thấu hiểu nhu cầu đa dạng của khách hàng, Viettel đã cho triển khai khá nhiều các gói cước Internet Viettel cáp quang và truyền hình số Viettel với các ưu đãi đi kèm khác nhau. Các gói cước Internet và truyền hình số Viettel sẽ chia thành nhóm gói dành cho khách hàng gia đình và khách doanh nghiệp, các gói cước có từ cơ bản đến gói nâng cao.
» Thông tin thêm: Cách đăng ký lắp đặt Internet Viettel nhận nhiều ưu đãi khủng
Nếu khách hàng đang có nhu cầu đăng ký mới Internet Viettel, truyền hình số Viettel hoặc nâng cấp sang gói cước khác thì việc hiểu rõ thông tin trong từng gói cước là cực kỳ cần thiết. Khách hàng hãy cân nhắc nhu cầu thực tế của mình để lựa chọn cho mình gói Internet Viettel, gói truyền hình số Viettel phù hợp nhé.
Bảng giá các gói Internet cáp quang và truyền hình số Viettel mới nhất 2022
Bảng giá các gói cước Internet Viettel mới nhất hiện nay
Các gói cước Internet Viettel dành cho hộ gia đình
Gói cước | Tốc độ | Giá cước ngoại thành | Giá cước nội thành | Lưu ý |
Net1 Plus | 60 Mbps | 185.000 | Không áp dụng | |
Net2 Plus | 80 Mbps | 200.000 | 220.000 | |
Net3 Plus | 110 Mbps | 230.000 | 250.000 | |
Net4 Plus | 140 Mbps | 280.000 | 300.000 | |
Net5 Plus | 300 Mbps | 480.000 | 525.000 | + 2TV trên Androibox |
SuperNet1 | 100 Mbps | 245.000 | 265.000 | +01 TB HOME WIFI |
SuperNet2 | 120 Mbps | 260.000 | 280.000 | +02 TB HOME WIFI |
SuperNet4 | 200 Mbps | 370.000 | 390.000 | +02 TB HOME WIFI |
SuperNet5 | 250 Mbps | 480.000 | 525.000 | +03 TB HOME WIFI + 2TV trên Androibox |
Các gói cước Internet Viettel dành cho doanh nghiệp
Gói cước | Tốc độ | Giá cước | Lưu ý |
F90N | 90 Mbps | 440.000 | IP động |
F90BASIC | 90 Mbps | 660.000 | 1 IP tĩnh |
F90PLUS | 90 Mbps | 880.000 | 1 IP tĩnh |
F200N | 200 Mbps | 1.100.000 | 1 IP tĩnh |
F200BASIC | 200 Mbps | 2.200.000 | 1 IP tĩnh |
F200PLUS | 200 Mbps | 4.400.000 | 1 IP tĩnh |
F300N | 300 Mbps | 6.050.000 | 1 IP tĩnh + Block IP/30 (4IP) |
F300BASIC | 300 Mbps | 7.700.000 | 1 IP tĩnh + Block IP/30 (4IP) |
F300PLUS | 300 Mbps | 9.900.000 | 1 IP tĩnh + Block IP/30 (4IP) |
F500BASIC | 500 Mbps | 13.200.000 | 1 IP tĩnh + Block IP/29 (8IP) |
F500PLUS | 500 Mbps | 17.600.000 | 1 IP tĩnh + Block IP/29 (8IP) |
Các gói cước Internet Viettel dành cho doanh nghiệp dùng mạng nhiều
Gói cước | Băng thông | Thuê bao trọn gói (Đã bao gồm VAT) | |
Trong nước | Quốc tế | ||
Fast 40 Plus | 40 Mbps | 512 Kbps | 440.000đ/tháng |
Fast 50 | 50 Mbps | 784 Kbps | 660.000đ/tháng |
Fast 60 | 60 Mbps | 01 Mbps | 880.000đ/tháng |
Fast 60 Plus | 60 Mbps | 02 Mbps | 1.400.000đ/tháng |
Fast 80 | 80 Mbps | 1,5 Mbps | 2.200.000đ/tháng |
Fast 80 Plus | 80 Mbps | 3 Mbps | 3.300.000đ/tháng |
Fast 100 | 100 Mbps | 2 Mbps | 4.400.000đ/tháng |
Fast 100 Plus | 100 Mbps | 3 Mbps | 6.600.000đ/tháng |
Fast 120 | 120 Mbps | 3 Mbps | 9.900.000đ/tháng |
Lưu ý | 1. Tốc độ quốc tế là tốc độ cam kết tối thiểu | ||
2. Đối với gói Fast 80 Plus trở xuống trang bị miễn phí 01 IP tĩnh | |||
3. Đối với gói Fast 80 và Fast 100 Plus trang bị miễn phí 04 IP tĩnh | |||
4. Đối với gói Fast 120 trang bị miễn phí 08 IP tĩnh | |||
5. Các gói cước này áp dụng cho cả cá nhân và cơ quan tổ chức |
» Xem ngay: Hướng dẫn gia hạn Internet Viettel khi chưa kịp thanh toán cước Internet hàng tháng
Bảng giá các gói cước combo Internet và truyền hình Viettel
Gói cước |
Tốc độ |
Giá cước |
Ưu điểm |
Khu vực áp dụng |
TV360APP-NET2PLUS
|
80 Mbps |
230.000đ/tháng |
|
Áp dụng tại Nội thành Hà Nội và TP Hồ Chí Minh. |
TV360APP-NET1PLUS |
40Mbps |
175.000đ/tháng |
|
Áp dụng tại 61 tỉnh trừ Hà Nội và TP Hồ Chí Minh |
TV360APP-SUPERNET2
|
120Mbps |
270.000/tháng |
|
Áp dụng tại Ngoại thành Hà Nội và TP Hồ Chí Minh |
TV360APP-SUPERNET1
|
100Mbps |
255.000đ/tháng |
|
Áp dụng tại Ngoại thành Hà Nội và TP Hồ Chí Minh |
TV360APP-NET1PLUS
|
100Mbps |
195.000đ/tháng |
. |
Áp dụng tại Ngoại thành Hà Nội và TP Hồ Chí Minh |
TV360APP-NET2PLUS
|
80Mbps | 190.000/tháng |
|
Áp dụng tại 61 tỉnh trừ Hà Nội và TP Hồ Chí Minh |
TV360APP-SUPERNET1
|
100Mbps | 235.000/tháng |
|
Áp dụng tại 61 tỉnh trừ Hà Nội và TP Hồ Chí Minh |
Trên đây là thông tin các gói cước Internet Viettel và truyền hình Viettel đang được triển khai hiện nay. Hãy nhanh tay chọn ngay cho mình một gói cước ưng ý dành cho gia đình hoặc công ty nhé. Mọi vấn đề cần hỗ trợ khách hàng vui lòng liên hệ số tổng đài Internet Viettel 18008168.